Cấu trúc hệ thống:
TruScan phần mềm độc quyền của hãng GE – nền tảng chẩn đoán hình ảnh siêu âm mạnh cung cấp khả năng tính toán cao cấp, khả năng thao tác trên hình ảnh, tính linh hoạt và khả năng nâng cấp về sau.
Cấu trúc của TruScan gồm 3 phần như sau :
TruAcess là công nghệ mới độc quyền của GE. Với kỹ thuật xử lý dữ liệu thô, TruAcess áp dụng kỹ thuật quét thực giúp lưu dữ liệu hình ảnh. Công nghệ này giúp tạo nên chất lượng hình ảnh tuyệt hảo và khả năng quản lý hình ảnh vượt trội
SmartScan vận dụng tiến bộ mới về thuật toán và vận hành hệ thống trong phần mềm để cải thiện việc truy cập hình ảnh và tốc độ thăm khám bệnh nhân của máy đồng đảm bảo độ tin cậy trong chuẩn đoán và tính ổn định trong thăm khám siêu âm.
ComfortScan là kiểu thiết kế khoa học tiến bộ nhất của GE giúp tối ưu hoá tính hiệu quả và đơn giản trong vận hành
Thiết kế khung máy :
- Kiểu xe đẩy
- ổ cứng 500 GB
- 3 cổng đầu dò
Giao diện sử dụng :
Bàn phím :
- Phím gõ ký tự và số
- Phím cứng điều khiển chức năng chuyên dụng
- Phím nhấn có đèn
- Phím điều khiển thiết bị ngoại vi và phương thức DICOM
- 8 thanh điều khiển gain từng phần ở nhiều độ sâu
Màn hình :
- Màn hình LCD 15” độ phân giải cao
- Độ phân giải 1024×768
- Trình đơn phần mềm tương tác động
- Điều chỉnh độ nghiêng và xoay
- Ngang: trái – phải: -50o đến +50o
- Dọc: lên – xuống: -900 đến +450
- Tích hợp loa
- Điều chỉnh độ tương phản
Tổng quan về hệ thống :
Ứng dụng cho các chuẩn đoán lâm sàng sau :
- Bụng tổng quát
- Tim
- Sản khoa
- Phụ khoa
- Mạch máu
- Niệu
- Mô nhỏ và nông
- Nhi khoa và sơ sinh
Phương pháp quét:
- convex điện tử
- linear điện tử
- sector điện tử
- quét 4D thời gian thực
Các loại đầu dò:
- convex
- microconvex
- linear
- sector phase
- đầu dò khối (4D)
Các mode hoạt động:
- B mode
- M mode
- Mode dòng màu (CFM)
- Mode Doppler năng lượng (PDI) với bản đồ định hướng
- Triplex (B+CFM+PWD)
- Mode Doppler xung (PWD) với tần số lặp xung cao
- M màu
- Mode hài hòa mô mã hóa (Coded Harmonics Imaging)
- AMM mode M giải phẫu(chọn thêm)
- Mode Doppler xung liên tục (CWD) (chọn thêm)
- Mode Doppler mô (TDI) (chọn thêm)
- Mode 3D/4D (chọn thêm)
- Mode 3D tĩnh (chọn thêm)
- Mode 4D thời gian thực (chọn thêm)
Đặc điểm của hệ thống:
- Màn hình LCD 15” độ phân giải cao 1024×768
- 3000 khung hình hay 120 giây trong CINE tùy thuộc trường nhìn hoặc đường quét…
- Tích hợp ổ cứng (500GB)
- Ổ DVD R/W
- Lưu hình động trong khi siêu âm và từ bộ nhớ.
- Tự động tối ưu hóa hình (AO):
- tự động tối ưu hóa làm rõ mô (ATO)
- tự động tối ưu hóa màu (ACO)
- tự động tối ưu hóa phổ (ASO)
- tự động điều chỉnh gain từng phần (TGC)
- tự động điều chỉnh độ sâu Auto Depth
- ACETM: tăng độ màu thích nghi
- M màu
- B-Steer (lái tia mode B)
- Mode hài hòa mô mã hóa
- Phần mềm làm giảm đốm sáng (SRI-HD)
- Convex ảo
- MpegVue
- Chức năng lưu nhanh qua USB
- TruAccess xử lý dữ liệu thô Raw Data
- Dữ liệu thông tin bệnh nhân
- Lưu hình trên ổ cứng
- Gói phần mềm đo đạc và tính toán
- Tính toán bụng tổng quát
- Tính toán thận
- Bảng tính toán sản phụ khoa
- Hướng phát triển của thai nhi
- Tính toán đa thai
- Tính toán trật khớp háng
- Tính toán phụ khoa
- Tính toán bộ phận nhỏ
- Tính toán mạch máu
- Tính toán tim mạch
- Tính toán niệu
- Các gói báo cáo
- Hướng dẫn siêu âm trên máy (On-boarding training model)
Chức năng (lựa chọn) cài đặt thêm:
- Kết nối DICOM 3.0
- Easy 3D
- LogiqView(kéo dài trường nhìn toàn cảnh)
- AMM: Mode M giải phẫu
- CrossXBeam:Quét đa hướng
- 3D tĩnh hoặc 4D thời gian thực
- Phần mềm làm giảm đốm sáng (SRI-HD)
- Auto IMT (tự động đo bề dày lớp nội trung mạc)
- Doppler mô (TDI)
- Doppler liên tục (CWD)
- Bộ điện tim kết nối qua cổng USB
- Phủ bụi bàn phím với ký tự tiếng Hoa
- Bàn phím tiếng Nga
- Bàn phím tiếng Hy Lạp
- Bàn phím tiếng Thụy Điển
- Bàn phím tiếng Na Uy
Thiết bị ngoại vi :
- Máy in trắng đen qua cổng USB Sony UPD 897
- Máy in màu qua cổng USB Sony UPD 23MD
- Máy in vi tính
- Hỗ trợ thẻ nhớ USB
- Hỗ trợ ổ cứng di động
- Bàn đạp chân
Các mode hiển thị :
- Khả năng hiển thị đồng thời
- B/CFM hoặc PDI
- B/PW
- B/M
- Dual B (B/B)
- Dual B + CFM hoặc PDI
- Triplex cho đầu dò Linear: B + CFM + PW
- Mode chọn lựa qua lại :
- B
- B/M
- B/PW
- B+CFM (PDI)/M
- B+CFM (PDI)/PW
- B+CFM (PDI)/CW
- Chia làm nhiều khung hình
- động và/ hoặc tĩnh
- B+B/CFM hoặc PDI/Phổ/Hài hòa.
- chiếu lại đoạn cine độc lập
- Zoom : trong khi đọc/trong khi quét/ từ kết quả
- Màu hóa
- B mode
- M mode
- PW mode
- CW mode
- Đường hiển thị thời gian
- hiển thị độc lập đồng thời B/PW
- hiển thị độc lập đồng thời B/M
- hiển thị độc lập đồng thời B/CW
- định dạng hiển thị:
có thể lựa chọn: trên/dưới hoặc hình/hình:
- Chiều dọc: 1/3; 1/2; 2/3
- Chiều ngang: 1/4; 1/2
- Toàn hình: trong đường hiển thị thời gian
- Mode nâng cấp : thời gian cơ bản trong quét hình
Các hiển thị chú thích
- Tên bệnh viện
- Ngày : 2 kiểu MM/DD/YY, DD/MM/YY
- Thời gian : 2 kiểu: 24 giờ và 12 giờ
- Tên bác sĩ/người vận hành
- Tên bệnh nhân: họ và tên
- Thông tin bệnh nhân: 31 ký tự
- Công suất ngõ ra đọc được
- chỉ số cơ học (MI)
- chỉ số nhiệt (TI)
- Tic (chỉ số nhiệt xương sọ)
- Tib (chỉ số nhiệt xương)
- Tis (chỉ số nhiệt mô mềm)
- Tình trạng hệ thống (thời gian thực hoặc tĩnh)
- Hướng của đầu dò: trùng với hướng đánh dấu trên đầu dò.
- Xem lại hình
- Thanh màu/ thanh xám
- Cine Gauge
- Cửa số tóm lượt kết quả đo : vị trí hiển thị có thể đặt trước
- Loại đầu dò
- Tên cửa sổ ứng dụng
- Thông số hình ảnh của mode (mode đang dùng hiện tại):
B/M Mode:
- Tần số
- Độ lợi(khuếch đại)
- Tăng đường viền/ trung bình khung
- Bản đồ thang xám
- Độ sâu ảnh
- Dải động
- Tỷ lệ khung ảnh
- Năng lượng xuất (%)
Mode dòng chảy màu:
- Tần số
- Độ lợi (khuếch đại)
- Lọc không gian/packet size
- Mật độ đường/ trung bình khung
- PRF
- Lọc thành
- Năng lượng xuất (%)
PW Mode:
- Tần số Doppler
- Độ lợi (khuếch đại)
- PRF
- Lọc thành
- Độ rộng thể tích mẫu
- Dải động
- Điều chỉnh góc
- % năng lượng xuất
CW Mode:
- Tần số Doppler
- Độ lợi (khuếch đại)
- % năng lượng ngõ ra
- Lọc thành
- Dải động
- Đánh dấu vùng hội tụ
- Mẫu cơ thể
- Thước đo B Scale: 2 loại, sâu/rộng, sâu và kết hợp
- Thước đo M Scale: 2 loại thời gian/độ sâu, thời gian
- Trình đơn quản lý ảnh: Menu, Xóa và Quản lý hình ảnh
- Cap lock (viết in hoa): bật/tắt
- Hiển thị tin nhắn hệ thống
- Chức năng Trackball: cuộn, đo và phân tích tính toán, vị trí, kích cỡ, độ rộng và nghiêng khu vực quét
- Đường và vùng hướng dẫn sinh thiết
- Đo nhịp tim
- Các thông số cơ bản trên menu phụ thuộc vào từng mode:
B mode
- Tần số
- Thang xám
- Dải động
- Vị trí hội tụ
- Bảng màu
- Tăng bờ
- Đảo hình
- Loại bỏ tín hiệu yếu
- Điểm hội tụ
Mode dòng màu
- Tần số
- Góc lái tia
- Packet size
- Tần số lặp lại xung (PRF)
- Bảng màu
- Ngưỡng
- Đảo màu
- Lọc thành
- Lọc không gian
M mode
- Thang xám
- Dãi động
- Tốc độ quét
- Định dạng hiển thị
- Bảng màu
- Tăng bờ
- Đường toàn thời gian
- Năng lượng ngõ ra
- Loại bỏ
- AMM
PW mode
- Tần số
- Đường nền
- Chọn góc nhanh
- Tốc độ quét
- Tần số lặp lại xung (PRF)
- Kích thước của sổ lấy mẫu SV
- Góc lái tia
- Chỉnh góc doppler
- Đảo phổ
- Lọc thành
Cine mode
- Tốc độ vòng lặp
- Khung bắt đầu
- Khung kết thúc
- Khung và khung
- Chạy và dừng
- Đầu tiên
- Cuối cùng
CW mode
- Loại bỏ
- Tốc độ quét
- Chỉnh góc
- Đường nền
- PRF
- Bản đồ xám
- Góc quét nhanh
- Đảo
- Lọc thành
Menu thông số thứ cấp
B mode:
- Trung bình khung
- Sinh thiết
- Mật độ đường ảnh
- Bề rộng hội tụ
- Làm mịn mode B
- Loại bỏ
- Năng lượng ngõ ra
- Góc lái tia B mode
- Hội tụ vùng
CF mode:
- Đường nền
- Mật độ đường ảnh
- Mức độ xuyên thấu(Transparency map)
- Vị trí hội tụ
- Loại bỏ nhiễu chuyển động
- Năng lượng ngõ ra
- Trung bình khung
PW mode:
- Loại bỏ
- Dải động
- Định dạng hiển thị
- Đường thời gian toàn phần
- Hướng vẽ trace
- Tự động tính toán
- Thay đổi tính toán
- Tỉ số PW/CF
- Bật/ tắt triplex
- Màu hóa
- Bản đồ thang xám
- Số chu kỳ lấy trung bình
- Phương pháp vẽ trace
- Độ nhạy vẽ trace
- Độ phân giải theo thời gian
- Trung bình phổ
- Năng lượng ngõ ra
CW mode:
- Định dạng hiển thị
- Đường thời gian toàn phần
- Hướng vẽ trace
- Phương pháp vẽ trace
- Độ nhạy vẽ trace
- Tự động tính toán
- Thay đổi tính toán
- Độ phân giải theo thời gian
- Màu hóa
- Trung bình phổ
- Năng lượng ngõ ra
- Chu kỳ, thay đổi
THÔNG SỐ HỆ THỐNG:
Cài đặt hệ thống:
- Các phạm trù chẩn đoán: Có 8 loại, có thể cài đặt trước: bụng sản, phụ khoa, tim, niệu, mạch máu, bộ phận nông, nhi khoa.
- Cài đặt theo chương trình người sử dụng
- Các dữ liệu cài đặt mặc định của nhà máy
- Cài đặt ngôn ngữ: Trung Quốc, Anh, Pháp, Đức, Tây Ban Nha, Ý, Bồ Đào Nha, Nga, Hy Lạp, Phần Lan, Hà Lan, Thụy Sĩ, Đan Mạch, Na Uy.
- Phát tiếng kêu bíp báo lỗi vận hành máy
- Khu vực bề mặt cơ thể: 2 loại phương đông và phương tây
- Định dạng báo cáo sản khoa: 6 loại, cơ bản, nâng cao, 4 hình, bảng cơ bản, bảng nâng cao, bảng 4 hình.
- Phương thức EFW : 10 loại đại học Tokyo(tokyo, JSUM), đại học Osaka, Mỹ, Châu Âu (Shep.Wars, Hadlock, Rich.Berk, Merz, Hansmann) và USA
- CUA/AUA cho Hadlock
- Màu hoá : B/M 5 loại , D 6 loại
- Menu lựa chọn đối với bệnh nhân mới: 2 loại, nhập thông tin bệnh nhân và lịch khám (Schedule)
- Tiêu chuẩn phân loại đối với danh sách lịch khám: 2 loại: ngày & giờ, tên
- Định dạng tên bệnh nhân: 01 loại tên đầu và cuối
- Xóa phép đo: có 2 loại: chỉ xóa phép đo đơn thuần và xóa phép đo kèm với bình luận
- Hiển thị đơn vị tuổi: 5 loại (Năm, tháng, tuần, ngày, không hiển thị)
Tiền xử lý:
- Ngõ ra năng lượng âm
- Zoom đến 64x ( 20 bước )
- B/M – Mode
- Độ lợi(khuếch đại)
- TGC
- Đảo ảnh
- Độ sâu thăm khám
- Khu vực quét
- Tự động tối ưu hoá chất lượng hình ảnh (ATO)
- Dải động
- Số tiêu điểm
- Vị trí tiêu điểm
- Mật độ đường
- Tần số
- Trung bình khung
- Tăng cường bờ
- Con trỏ M/D
- Tốc độ quét cho M – Mode
- PW Mode
- Độ lợi(khuếch đại)
- Vị trí, kích thước cổng thể tích mẫu
- PRF
- Tần số Doppler
- Dải động
- Lọc thành
- Tự động tối ưu hoá phổ (ASO)
- Điều chỉnh âm lượng
- CW Mode:
- Độ lợi(khuếch đại)
- Vận tốc
- Tần số Doppler
- Dải động
- Tự động tối ưu hóa phổ(ASO)
- Âm lượng âm thanh
- Mode dòng chảy màu
- Độ lợi(khuếch đại)
- Vị trí và kích thước ROI
- PRF
- Mật độ đường màu
- Tần số
- Packet size
- Ngưỡng
- Trung bình khung
- Vị trí tiêu điểm
- Tự động tối ưu hóa màu (ACO)
- Thu nhận 4D thời gian thực (chọn thêm)
- Các mode hình dung:
- Mode trình diễn
- Mode trình diễn đường cong qua 3 điểm
- Dao cắt 3D
- Định dạng hiển thị
Hậu xử lý:
- TruAccess: Công nghệ mới, độc quyền của GE, xử lý dữ liệu thô số hoá
- Read Zoom đến 64x gồm 20 bước
- Mode B/M
- Độ lợi(khuếch đại)
- Đảo ảnh
- Tự động tối ưu hóa hình ảnh (ATO)
- Bản đồ thang xám
- Màu hoá
- Loại bỏ tín hiệu yếu
- Tốc độ quét cho M-Mode
- PW-Mode
- Độ lợi (khuếch đại)
- Đường nền
- Chỉnh góc
- Chỉnh góc nhanh
- Đảo phổ
- Định dạng hiển thị
- Tốc độ quét
- Đường toàn thời gian
- Loại bỏ
- Bản đồ thang xám
- Màu hoá
- Nén (dải động)
- Tự động tính toán
- Hướng vẽ trace
- Thay đổi tính toán
- Phương pháp vẽ trace
- Độ nhạy đường vẽ trace
- Tự động tối ưu hoá phổ(ASO)
- CW mode:
- Độ lợi(khuếch đại)
- Đường nền
- Chỉnh góc
- Chỉnh góc nhanh
- Đảo phổ
- Định dạng hiển thị
- Tốc độ quét
- Đường thời gian toàn phần
- Loại bỏ
- Màu hóa
- Nén (dải động)
- Tự động tính toán
- Hướng vẽ trace
- Thay đổi tính toán
- Số lượng chu kỳ trung bình
- Phương pháp vẽ trace
- Độ nhạy đường vẽ trace
- Mode dòng chảy màu:
- Độ lợi(khuếch đại)
- Đảo màu
- Bản đồ màu
- Ngưỡng
- Trung bình khung (trong vòng lặp)
- Phần mềm Easy 3D (tùy chọn)
- Ngưỡng (cản âm)
- Mix loại 1
- Trình diễn (Render)
- Texture
- Bề mặt xám
- Dao cắt(Scalpel)
- Auto Movie
- Trở về thao tác trước đó (Undo)
- Cài đặt lại (Reset)
- Thu nhận 3D tĩnh (chọn thêm)
- Các mode hình dung:
- Mode trình diễn
- Mode trình diễn đường cong qua 3 điểm
- Dao cắt 3D
- Định dạng hiển thị
TRÌNH XỬ LÝ ẢNH VÀ TRÌNH BÀY
TruScan: Phần mềm cơ sở xử lý ảnh chuyên sâu tuyệt hảo của máy siêu âm:
- Bộ tạo tia số hoá
- 2560 kênh xử lý kỹ thuật số độc lập
- Độ sâu ảnh hiển thị: 2-30 cm, phụ thuộc vào đầu dò
- Tiêu điểm truyền:
- 1-8 tiêu điểm có thể lựa chọn
- Vị trí vùng tiêu điểm
- Hội tụ/khe mở nhận động liên tục.
- Công nghệ đa tần số, băng tần rộng
- Dải động hệ thống: 174dB;thay đổi được 30-150dB, 3dB/bước
- Thang xám: 256 mức (VGA)
- Điều chỉnh trường nhìn (FOV)
- Đảo ảnh: trái/phải
- Đảo hình: phải/ trái
Bộ nhớ ảnh/Bộ nhớ CINE:
- 3000 khung chuẩn hoặc trên 120s bộ nhớ CINE phụ thuộc vào FOV, đường quét…
- Hiển thị CINE Gauge và số ảnh CINE
- CINE review: theo khung-khung, vòng ( loop)
- Tốc độ xem lại CINE: 9 loại : 1%, 11%, 13%, 14%, 17%, 22%, 25%, 31%, 48%
- Chọn chuỗi CINE cho CINE Review
- Lựa chọn khung bắt đầu và kết thúc cho Loop Playback
- Đánh dấu riêng chỉ thời gian gián đoạn.
- Đo, tính toán và chú thích trên CINE Playback
- Cuộn đến bộ nhớ đường thời gian
Lưu/nối ảnh:
- Clipboard: hiển thị ảnh ngắn gọn từ dữ liệu lưu trữ khi đang thăm khám.
- Xem trước ảnh Clipboard khổ lớn
- Xem lại những hình ảnh lưu từ Clipboard
- Xem ảnh đã lưu: từ những lẩn thử nghiệm trước và từ thăm khám đang thực hiện bao gồm các thao tác : xem trước, phân nhóm, phân tích
- Xem trước ảnh
- Nhóm các ảnh lại với nhau
- Phân tích hình ảnh
- Quản lý ảnh: chọn hoặc không chọn tất cả, lưu trữ vĩnh viễn, xóa toàn bộ hình ảnh tạm thời, xóa hình ảnh đã chọn, phân tích.
- Lưu lại với định dạng:
- DICOM với dữ liệu hình ảnh thô
- DICOM chuẩn
- Vùng bắt ảnh: cài đặt cho mỗi phím nóng Print
- Vùng video
- Màn hình ứng dụng
- Toàn bộ màn hình
- Xem khung ảnh lưu: cài đặt cho phím lưu trữ
- Dạng đơn : lưu từng khung ảnh
- Dạng chuỗi: lưu trữ vòng CINE
Bắt ảnh thứ cấp: từng hình ảnh
- Nén ảnh/Chất lượng ảnh: cài đặt cho phím lưu trữ, chọn chất lượng từ 1-100%
- Dòng dữ liệu: Một loạt các dịch vụ có thể được cài đặt trước: khi chọn một dòng dữ liệu, máy siêu âm tự động làm việc tùy theo các dịch vụ được cài đặt cho dòng dữ liệu đó.
- Cửa sổ danh sách thăm khám, cửa sổ thông tin bệnh nhân và cửa sổ tìm/tạo dữ liệu bệnh nhân.
- Các dụng cụ:
- Xác nhận dạng mục DICOM cho các thiết bị ngoại vi.
- Định dạng các ổ đĩa có thể tách rời (MOD, CD ghi)
- Xem: hiển thị hình ảnh tổng quát của kiến trúc kết nối của hệ thống Siêu âm: dòng dữ liệu đang chọn, tất cả các dòng dữ liệu đã định dạng, cấu trúc mạng, dòng dữ liệu cài đặt qua phím nóng.
- Xuất dữ liệu dạng AVI, JPEG
- Hỗ trợ DICOM (tùy chọn)
- Xác nhận
- In
- Lưu trữ
- Phương thức danh sách làm việc
- Đa khung ảnh
- Xác nhận lưu ảnh
- Phương thức tiến trình thực hiện
- Trao đổi qua thiết bị truyền thông
- Tắt kết nối mạng/ Sắp xếp lưu trữ dữ liệu vô tuyến
Dung lượng lưu trữ qua CD: 700BM
Dung lượng lưu trũ qua DVD: 4.7GB
Dung lượng ổ cứng di động kết nối qua cổng USB 2.0: 500GB hỗ trợ lưu/xuất dữ liệu, DICOM Read, SaveAs và MPEGVue
CÁC THÔNG SỐ QUÉT:
B-Mode:
- B/M Năng lượng ngõ ra : 0-100%, bước 2%
- Đảo ảnh: tắt /mở
- Màu B: 5 loại
- Chỉ số nhiệt : TIC, TIS, TIB
- Số Focus: 8 bước
- Trung bình khung: 6 bước
- Tăng bờ: 6 bước
- Góc quét: phụ thuộc đầu dò, 10-150°, mỗi bước 1°
- Bản đồ thang xám: 40 loại
- Độ lợi: 0-98dB, 2dB/bước
- Dải động: dải động hệ thống 174 dB, có thể điều chỉnh từ 30-150dB, 3dB/bước
- Độ sâu: 2-30cm, 1 cm/bước (độ sâu đầu dò linear không ít hơn 5 cm và thay đổi cho mỗi bước là 0.5 cm)
- Độ sâu tiêu điểm: 9 – 22 bước, tùy thuộc đầu dò, có thể cài đặt lại theo định dạng ban đầu
- Tần số: 2-4 bước, tùy thuộc đầu dò
- Tỉ lệ khung hình: 615 hình/giây (Hz)
SRI-HD
- Giảm đốm sáng trên hình ảnh định dạng cao
- Hiển thị hình ảnh side by side
- Tương thích trên tất cả các đầu dò Linear, Convex, Sector
- Tương thích trên Mode B và Harmonic
- Có thể điều chỉnh đến 6 mức
CrossXBeam (chọn thêm)
- Phát chùm đa tia không gian
- Có sẵn trên đầu dò Linear và Convex (kể cả Micro-convex)
- Có thể điều chỉnh nhiều mức trên đầu dò Linear: tắt, thấp, trung bình, cao
- Có thể điều chỉnh nhiều mức trên đầu dò Convex: tắt/thấp
LOGIQView (chọn thêm)
- Có sẵn trên tất cả các đầu dò
- Kéo dài trường nhìn hình ảnh toàn cảnh
- Dùng trên mode B
- Tình trạng LOGIQView
- Tự động dò tìm hướng quét
- Phóng to trong tiền xử lý và hậu xử lý
- Xoay hình
- Đo đạc trong Mode B
Mode dòng chảy màu:
- Đường nền
- Đảo màu: mở/tắt
- Độ sâu tiêu điểm CF/PDI : 21 bước, có thể cài đặt mặc định
- CF/PDI ACE : tắt/ mở
- Năng lượng sóng âm CF/PDI ngõ ra : 0 – 100%, 10% mỗi bước
- Packet size:
- 8, 10, 12, 14, 16 (Convex)
- 8, 10, 12, 14, 16 (Linear)
- 6,7,8,9,10 (Phased array)
- Trung bình khung: 8 bước
- PRF: 0.3 K– 11.4 KHz, phụ thuộc vào đầu dò
- Bộ lọc không gian: 6 bước
- Gain: 0-40 dB, 0.5 dB / bước
- Lọc thành : 6 bước
- Góc / độ rộng (độ, mm) : tùy loại đầu dò
- CF/PDI kích thước đứng (mm) có thể cài đặt mặc định
- CF/PDI độ sâu trung tâm: có thể được cài đặt mặc định
- Tần số CF/ PDI: 2 -3 bước tùy thuộc đầu dò
- Số điểm hội tụ CF/PDI: 1
- Bảng màu: 13 loại
- Ngưỡng màu: 10-100%, 5% bước
PDI mode :
- Bản đồ PDI : 13 loại
- CF/PDI ACE : tắt/ mở
- Độ sâu tiêu cự CF/PDI : 11 bước mặc định tiền cài đặt
- CF/PDI Ngõ ra năng lượng sóng âm : 0 – 100%, 10% bước
- Packet size:
- 6, 8, 10, 12, 14 (Convex)
- 6, 8, 10, 12, 14 (linear)
- 6, 7, 8, 9, 10 (phase array)
- Bộ lọc không gian: 6 bước
- Trung bình khung: 7 bước
- PRF: 0.3K – 11.4K Hz, tùy thuộc độ sâu.
- Ngưỡng năng lượng: 10-100%, 5% / bước
- Kích thước CF/PDI thẳng đứng: cài đặt theo định dạng ban đầu
- Độ sâu CF/PDI trung tâm: cài đặt theo định dạng ban đầu
- Số điểm hội tụ CF/ PDI: 1
- Độ lợi : 0 – 40 dB, 0.5 dB bước
- Thành lọc : 6 bước
- Tần số CF/PDI : 2-3 bước, tùy thuộc đầu dò.
M-mode:
- Tốc độ quét: 8 bước
- M color: 5 loại
- Định dạng hiển thị M/PW V-1/3B, V-1/2B, V-2/3B, H-1/2B, H-1/4B
- B/M ngõ ra năng lượng sóng âm : 0-100%, 10% / bước
- Loại bỏ: 6 bước
- Dải động: Dải động hệ thống 174dB, điều chỉnh được từ 30-120 dB, 3 dB/bước
- Tăng bờ: 6 bước
- Bản đồ thang xám: 40 loại
- M Gain: 0-98dB, 2dB/ bước
Mode M giải phẫu
- Con trỏ M Mode điều chỉnh được tại bất kỳ mặt phẳng nào
- Có thể được kích hoạt từ vòng lặp CINE từ hình ảnh lưu trữ hoặc hình động
- Tích hợp sẵn trong Mode màu
PW/ CW mode:
- Bản đồ thang xám: 7 loại
- Dải động: 24 – 60, 4 dB/ bước
- Đường nền: 5-95%, 10% bước
- Kích thước cổng lấy mẫu SV: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 14, 16 mm
- Chỉnh góc doppler: +/- 90o, 1o/ bước
- Màu phổ: 6 loại
- Tốc độ quét PW: 8 loại
- PRF: 0.7 – 18.5 kH (tùy thuộc độ sâu); 2.1 – 40KHz với CW
- Đảo hình: mở/tắt
- Định dạng hiển thị: M/PW V-1/3B, V-1/2B, V-2/3B, H-1/2B, H-1/4B
- PW ngõ ra năng lượng sóng âm : 0-100%, 10% / bước
- Trung bình phổ: 5 bước có thể cài đặt lại
- Độ phân giải theo thời gian : 4 bước
- Tỉ số CFM/PWD : 1, 2, 4
- Loại bỏ: 15 bước
- Gain: 0-32 dB, 1dB/bước
- Lọc thành: 7-1500 Hz, 21 bước
- Thang vận tốc ở góc 0o:
PW: tối đa 600cm/s, 18.5 KHz
Vận tốc tối thiểu: 1cm/s, 0.7KHz
CW: tối đa 1400cm/s, 40 KHz
vận tốc tối thiểu: 5cm/s, 2.1KHz
- Độ sâu thể tích mẫu: tùy thuộc vào độ sâu của hình
- Góc lái PW/CF/PDI: + / – 20o
- Âm lượng
- Tốc độ quét liên tục: 2 – 3 bước, tùy thuộc đầu dò
- HPRF: tùy thuộc đầu dò và độ sâu (Vận tốc tối đa đầu dò 3S-RC là 6m/s)
4D thời gian thực (chọn thêm)
- Mode thu nhận:
- Mode 4D thời gian thực
- Mode 3D tĩnh
- Mode hình dung
- Trình diễn 3D
- Có thể lựa chọn mặt phẳng
- Mode trình diễn
- Làm mịn và nhẵn bề mặt, cực đại, cực tiểu và X-ray, mode tổng hợp của 2 mode trình diễn
- Mode trình diễn đường cong qua 3 điểm
- Công cụ cắt 3D
- Định dạng hiển thị
- Bốn hình: A-/B-/C-mặt phẳng/3D
- Hai hình: A- mặt phẳng/3D
- Một hình: 3D A/B/C mặt phẳng
CÁC PHÉP ĐO VÀ TÍNH TOÁN:
Các phép đo tổng quát:
- B-mode:
- Độ sâu/ khoảng cách
- Chu vi/ diện tích( theo ellipse và trace)
- Thể tích
- Góc
- % hẹp
- M-mode:
- Độ sâu/ khoảng cách
- Thời gian
- Độ dốc
- Nhịp tim
- Mode Doppler
- Tốc độ/ thời gian
- Tỷ lệ A/B, PS, ED, PS/ED, ED/PS, AT, Aceel, TAMAX
- Lưu lượng(Flow volume)
- RI /PI
- Nhịp tim.
Đo Doppler tự động thời gian thực:
PS, ED, MD
PI/RI
ACC/AT
PS/ED; ED/PS
Nhịp tim
TAMAX
Vận tốc tối đa(PVAL)
Lưu lượng( TAMEAN và diện tích cắt ngang mạch máu)
Các phép đo và tính toán trong sản khoa
- Túi ối (GS)
- Đường kính trước sau và ngang thân (APTD-TTD)
- Đường kính lưỡng đỉnh (BPD)
- Chiều dài đầu – mông (CRL)
- Chiều dài xương đùi(FL)
- Chu vi bụng(AC)
- Chu vi vòng đầu(HC)
- Chiều dài cột sống(LV)
- Diện tích ngang thân(FTA)
- Chiều dài xương cánh tay (HL)
- Khoảng cách hốc mắt(BD)
- Chiều dài bàn chân (Ft)
- Đường kính chẩm trán(OFD)
- Đường kính ngang bụng (TAD)
- Đường kính ngang tiểu não (TCD)
- Đường kính ngang của ngực (ThD)
- Chiều dài xương chày (Tibia)
- Chiều dài xương trụ (Ulna)
Ước tính cân nặng thai nhi(EFW):
- AC,BPD
- AC,BPD,FL
- AC,BPD,FL,HC
- AC,FL
- AC,FL,HC
- AC,HC
Tính toán và các tỷ số:
- Tỷ số FL/BPD
- Tỷ số FL/AC
- Tỷ số FL/HC
- Chỉ số đầu (CI)
- Chỉ số của dịch màng ối (AFI)
Các công thức đo dạc và tính toán:
- Merz, Tokyo University, Mercer, Hasmann, Hill, Hadlock, Hohler
Biểu đồ phát triển của thai nhi
Tính toán đa thai.
Mô tả định tính phát triển của thai.
Mô tả điều kiện tác động lên sự phát triển của thai
Có thể tự tạo các bảng đo sản khoa OB
Lựa chọn được hơn 20 phép tính sản khoa OB
Bảng tính sản khoa OB mở rộng.
Các phép đo và tính toán trong phụ khoa:
- Chiều dài, ngang, rộng của buồng trứng (trái và phải)
- Chiều dài, ngang, rộng của tử cung
- Thể tích buồng trứng
- Độ dày nội mạc tử cung (Endo)
- Chỉ số RI của buồng trứng và tử cung
- Các phép đo nang trứng
- Báo cáo tổng kết.
Các phép đo và tính toán mạch máu
- Đoạn xa động mạch cảnh chung thì tâm thu SYS DCCA
- Đoạn xa động mạch cảnh chung thì tâm trương DIAS DCCA
- Đoạn giữa động mạch cảnh chung thì tâm thu SYS MCCA
- Đoạn giữa động mạch cảnh chung thì tâm trương DIAS MCCA
- Đoạn gần động mạch cảnh chung thì tâm thu SYS PCCA
- Đoạn gần động mạch cảnh chung thì tâm trương DIAS PCCA
- Đoạn xa động mạch cảnh trong thì tâm thu SYS DICA
- Đoạn xa động mạch cảnh trong thì tâm trương DIAS DICA
- Đoạn giữa động mạch cảnh trong thì tâm thu SYS MICA
- Đoạn giữa động mạch cảnh trong thì tâm trương DIAS MICA
- Đoạn gần động mạch cảnh trong thì tâm thu SYS PICA
- Đoạn gần động mạch cảnh trong thì tâm trương DIAS PICA
- Đoạn xa động mạch cảnh ngoài thì tâm thu SYS DECA
- Đoạn xa động mạch cảnh ngoài thì tâm trương DIAS DECA
- Đoạn gần động mạch cảnh ngoài thì tâm thu SYS PECA
- Đoạn gần động mạch cảnh ngoài thì tâm trương DIAS PECA
- Tốc độ động mạch đốt sống thì tâm thu VERT
- Tốc độ động mạch dưới đòn thì tâm thu SUBCLAV
- Báo cáo tổng kết
- Đo độ dày lớp nội trung mạc (tự động và thủ công)
Các phép đo và tính toán cho tim:
Đày đủ các gói đo đạc và tính toán cơ bản cho tim.
Chú giải các thông số theo chuẩn ASE
ĐẦU DÒ :
- Đầu dò Convex 4C – RC băng thông rộng:
- Ứng dụng: Khám bụng, Sản, Tiết Niệu
- Băng thông: 2.0 – 5.5 MHz
- Số chấn tử: 128
- Bán kính Convex: 50mmR
- FOV(max) : 70o
- Tần số ảnh trong B mode: 2.0, 3.0, 4.0, 5.0 MHz
- Tần số hài hoà: 4.0, 5.0, 5.2, 5.5 MHz
- Tần số Doppler: 2.5, 3.3 MHz
- Đường sinh thiết: đa góc
- Đầu dò Convex C2-5-RC băng thông rộng:
- Ứng dụng: Khám bụng, Sản phụ khoa, Tiết Niệu
- Băng thông: 2.0 – 5.5 MHz
- Số chấn tử: 128
- Bán kính Convex: 50mmR
- FOV(max) : 70o
- Tần số ảnh trong B mode: 2.0, 3.0, 4.0, 5.0 MHz
- Tần số hài hoà: 4.0, 5.0, 5.2, 5.5 MHz
- Tần số Doppler: 2.5, 3.3 MHz
- Hướng dẫn sinh thiết: đa góc
- Đầu dò Linear L6-12-RC băng tần rộng :
- Ứng dụng: Khám mạch máu, mô nhỏ, thai và nhi khoa
- Số chấn tử: 128
- Băng thông: 4.0 – 12.0 MHz
- Tần số ảnh trong B mode: 6.0, 7.0, 8.0, 10.0, 11.0 MHz
- Tần số hài hòa ảnh: 6.0, 8.0, 10.0, 11.0, 12.0 Mhz
- Tần số Doppler : 4.0, 4.4, 5.0 MHz
- Góc lái : +/- 20
- Hướng dẫn sinh thiết: đa góc
- Đầu dò Linear 7.5L – RC băng tần rộng :
- Ứng dụng: Khám mạch máu, mô nhỏ, thận, nhi
- Số chấn tử: 128
- Băng thông: 4.0 – 12.0 MHz
- Tần số ảnh trong B mode: 6.0, 7.0, 8.0, 10.0, 11.0 MHz
- Tần số hài hòa ảnh: 8.0, 10.0, 11.0, 12.0 Mhz
- Tần số Doppler : 4.0, 4.4, 5.0 MHz
- Góc lái : +/- 20
- Hướng dẫn sinh thiết: đa góc
- Đầu dò Sector 3S – RC băng thông rộng
- Ứng dụng: Khám Tim mạch, bụng, sản, phụ khoa, tiết niệu
- Băng thông: 1.7 – 4.0 MHz
- Số chấn tử: 64
- FOV(max): 90
- Physical Foot Print: 18.5×11.5 mm
- Tần số ảnh trong B mode: 2.0, 2.5, 3.0 MHz
- Tần số hài hòa : 2.8, 3.0, 3.2, 3.6, 3.6, 3.8, 4.0 MHz
- Tần số Doppler: 1.7, 2.0, 2.2, 2.6 MHz
- Tần số CSD là 2.0 MHz
- Đường sinh thiết : đa góc
- Đầu dò Microconvex E7C – RC băng thông rộng
- Ứng dụng: Sản khoa, phụ khoa, tiết niệu, các phần bên trong
- Băng thông: 4.0 – 10.0 MHz
- Số chấn tử: 128
- Bán kính Convex: 10 mmR
- FOV(max): 150o
- Tần số ảnh trong B mode: 5.0, 6.5, 8.0, 10.0 MHz
- Tần số điều hoà: 8.0, 10.0 MHz
- Tần số Doppler: 4.0, 5.0 MHz
- Hướng dẫn sinh thiết: góc cố định
- Đầu dò Microconvex E8CS – RC băng thông rộng
- Ứng dụng: Sản khoa, phụ khoa, tiết niệu, âm đạo
- Băng thông: 4.0 – 10.0 MHz
- Số chấn tử: 128
- Bán kính Convex: 8.7 mmR
- FOV(max): 150o
- Tần số ảnh trong B mode: 5.0, 6.5, 8.0, 10.0 MHz
- Tần số điều hoà: 8.0, 10.0 MHz
- Tần số Doppler: 4.0, 5.0 MHz
- Hướng dẫn sinh thiết: góc cố định, loại dùng 1 lần hoặc tái sử dụng
- Đầu dò Microconvex 6.5C – RC đa tần
- Ứng dụng: Nhi khoa
- Băng thông: 4.0 – 10.0 MHz
- Số chấn tử: 80
- Bán kính Convex: 15 mmR
- FOV(max): 98
- Tần số ảnh trong B mode: 5.0, 6.5, 8.0, 10.0 MHz
- Tần số hài hoà: 8.0, 9.0, 10.0 MHz
- Tần số Doppler: 4.0, 5.0 MHz
- Đường sinh thiết: đa góc
- Đầu dò RAB4-8-RS băng thông rộng:
- Ứng dụng: Khám bụng, Sản, Nhi
- Băng thông: 3.5 – 8.0 MHz
- Số chấn tử: 192
- Bán kính Convex: 6mmR
- Bán kính góc quét khối: 22.6 mm
- FOV(max) : 82o (B), 85°x82° (Volume)
- Tần số ảnh trong B mode: 3.5, 5.5, 6.5 MHz
- Tần số hài hoà: 6.0, 7.0, 8.0MHz
- Tần số Doppler: 2.5, 3.3 MHz
- Hướng dẫn sinh thiết: không có
- Các ngõ vào và ra :
- Ngõ ra :
- VGA
- S – Video
- Audio
- Composite TV out
- DICOM
- Kết nối :
- Cổng USB ( bàn đạp chân, máy in kỹ thuật số, thẻ nhớ )
Chỉ tiêu an toàn
Logiq C5 đã đạt được các tiêu chuẩn an toàn:
- Chứng nhận CE 93/42/EEC đối với thiết bị y tế
- Quy định an toàn chung IEC 60601-1
- Quy định an toàn về thiết bị y tế điện tử IEC 60601-1-1
- Quy định an toàn về điện từ IEC 60601-1-2
- An toàn về hệ thống y tế có thể lập trình 60601-1-4
- Quy định an toàn đặc biệt đối với các thiết bị chẩn đoán siêu âm và màn hình IEC 60601-2-37
- An toàn về nguồn âm ngõ ra IEC 601157
- NEMA UD3 về nguồn âm ngõ ra
- Tiêu chuẩn ISO 10993 về an toàn sinh thái đối với các thiết bị y tế
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.