Tổng quan hệ thống
Các ứng dụng
– Bụng
– Sản khoa
– Phụ khoa
– Bộ phận nhỏ
– Cơ xương khớp
– Mạch máu/ Mạch máu ngoại vi
– Niệu khoa
– Nhi khoa
– Xuyên sọ
– Tim
Phương pháp quét
– Convex điện tử
– Linear điện tử
– Micro Convex điện tử
– Sector điện tử
– 4D thời gian thực
Loại đầu dò
– Convex Array
– Linear Array
– Microconvex Array
– Sector Phased Array
– Volume Probes (4D)
Các mode hoạt động
– B-Mode
– M-Mode
– M Mode màu
Mode dòng chảy màu (CFM)
Doppler năng lượng (PDI)
Doppler năng lượng có hướng
Doppler xung với PRF cao
Mode M giải phẫu (chọn thêm)
Dopper liên tục (CWD) (chọn thêm)
LOGIQView (chọn thêm)
TVI (chọn thêm)
Mode 3D/4D (chọn thêm)
Các đặc tính tiêu chuẩn
Tự động tối ưu hóa AO (tối ưu hóa mô, tối ưu hóa phổ,
tối ưu hóa màu)
CrossXBeam
Giảm nhiễu đốm sáng – độ
phân giải cao SRI-HD (High Definition Speckle Reduction Imaging)
B-Steer
Hài hòa mô đảo pha có mã
hóa (Coded Phase Inversion Harmonic Imaging )
Mở rộng góc quét
Cơ sở dữ liệu thông tin bệnh nhân
Lưu trữ hình ảnh trên ổ cứng tích hợp
Phân tích dữ liệu thô (Raw Data Analysis)
Phần mềm hỗ trợ siêu âm(Scan Assistant)
Phần mềm hướng dẫn siêu âm (Scan Coach)
Tự động tính toán Doppler thời gian thực (Real-time automatic Doppler calculations)
Tính toán sản khoa
Biểu đồ thai
Tính toán đa thai
Tính toán bất thường khớp háng
– Tính toán phụ khoa
– Tính toán mạch máu
– Tính toán niệu khoa
– Tính toán thận
– Tính toán tim
– Khả năng điều khiển từ xa: InSite ExC
– Báo cáo trực tuyến
– MPEGVue
– Lưu trữ hệ thống
Các phần tùy chọn
– Elastography
– LOGIQView
– Auto IMT
– Doppler liên tục (CWD)
– Mode M trong giải phẫn
– Đánh giá nhu động mô (TVI) với Q-Analysis
– Easy 3D
– Static 3D/ Realtime 4D
– DICOM 3.0
– Giá đỡ đầu dò thêm
– Khay để giấy
– Khay đỡ cáp đầu dò
– Màn hình LCD 19 inches
– Màn hình điều khiển LCD cảm ứng 8.4 inch
– Cánh tay màn hình thiết kế dạng khớp xoay chuyển linh hoạt: nghiêng, xoay, dịch chuyển lên xuống, trước sau.
– 4 cổng đầu dò hoạt động
Các thiết bị ngoại vi chọn thêm
– Bộ kit cho máy in nhiệt số hóa UP-D711
– Máy in nhiệt số hóa UP-D711
– Máy in nhiệt màu số hóa UP-D25
– Máy in nhiệt trắng đen số hóa UP-D897 BW
– Máy in phun HP office jet 100
– Công tắc chân 1 bàn đạp ‘Whanam FSU-1000’
– Công tắc chân MKF 2-MED USB GP26
– USB 4G
– Đầu ghi DVD RW LITEON eUAU108
– Đèn kết nối cổng USB
– Bộ kít điện tim kết nối qua cổng USB ECG (AHA/IEC)
Các mode hiển thị
Định dạng hình hiển thị và lưu trữ: kích thước đầy đủ hoặc chia màn hình với khả năng hiển thị đồng thời.
B/PW
B/CFM hoặc PDI
B/M
B + CFM/M
Triplex Mode thời gian thực (B + CFM hoặc PDI/PW hoặc CW)
Dual B (B/B)
Chế độ lựa chọn luân phiên
B/M
B/PW
B + CFM/M
B + CFM (PDI)/PW (CW)
3D-Mode
3D-Mode Color
B/CW
B + CFM (PDI)/CW
Màn hình hiển thị nhiều hình ảnh đồng thời (4 màn hình)
Hình động hoặc/và hình tĩnh
B + B/CFM hoặc PDI
PW/M
Chiếu lại hình CINE độc lập
Phóng to: Viết /Đọc/Quét
Màu hóa
Màu hóa Mode B
Màu hóa Mode M
Màu hóa Mode PW
Màu hóa Mode CW
Hiển thị đường thời gian
Hiển thị độc lập Dual B/PW hoặc CW
Định dạng hiển thị
– Lựa chọn hiển thị đỉnh/đáy (kích thước: 1/2:1/2;1/3:2/3; 2/3:1/3)
– Lựa chọn hiển thị cạnh/cạnh (kích thước: 1/2:1/2; 1/4:3/4)
Có thể chuyển đổi sau khi dừng hình
Chỉ hiển thị đường thời gian
Chức năng mở rộng góc quét
CrossXBeam: kỹ thuật phát chùm tia đa hướng
Mode đánh giá nhu động mô cơ tim (TVI)
Elastography và đồng thời B/ Elastography
Chú thích màn ảnh
Tên bệnh nhân: họ tên (tối đa từ 28 ký tự lên đến 64 ký tự tổng cộng)
ID bệnh nhân (Tối đa 54 ký tự)
ID khác (Tối đa 54 ký tự)
Tuổi, giới tính và ngày sinh
Tên bệnh viện (hiển thị tối đa 23 ký tự)
Định dạng ngày: 3 loại lựa chọn
MM/DD/YY
DD/MM/YY
YY/MM/DD
Định dạng thời gian: 2 loại lựa chọn
24 giờ
12 giờ
Đoán tuổi thai từ:
LMP
GA
EDD
BBT
Nguồn ra âm thanh hiển thị
TIS
TIC
TIB
MI
% năng lượng cực đại ngõ ra
Tên đầu dò
Tên bản đồ thang xám
Bộ đánh dấu định hướng đầu dò
Thước đánh dấu độ sâu
Thước đánh dấu chiều ngang
Thước đánh dấu vùng trung tâm
Độ sâu hình ảnh
Độ sâu phóng đại
B-Mode
Độ lợi
Dải động
Tần số hình ảnh
Tăng đường bờ
Trung bình khung
Tỉ lệ khung
Bản đồ thang xám
ATO tắt/mở
SRI-HD
CrossXBeam
M-Mode
Độ lợi
Dải động
Thước đo thời gian
Mode Doppler
Độ lợi
Góc doppler
Thể tích lấy mẫu (độ sâu và kích thước)
Lọc thành
Thước đo tốc độ và/hoặc tần số
Đảo phổ
Thước đo thời gian
PRF
Tần số Doppler.
Mode dòng chảy màu (CFM)
Mật độ đường ảnh
Trung bình khung
Packet Size
Thước đo màu: 2 loại
– Doppler năng lượng
– Doppler năng lượng có
định hướng (Directional PDI )
Phạm vi dòng màu và đường nền
Thước đo ngưỡng màu
Độ lợi màu
PDI
Đảo phổ
Tần số Doppler
Đường cong TGC
Thước đo Cine, số lượng hình ảnh/khung
Mẫu cơ thể : nhiều mẫu
Tên ứng dụng
Kết quả đo
Hộp thoại dành cho người sử dụng
Hướng dẫn đường và vùng sinh thiết
Nhịp tim
Tham số hệ thống
Cài đặt hệ thống
8 lựa chọn chương trình được cài đặt
Khả năng cài đặt lại chương trình tùy theo người sử dụng
Cài đặt mặc định từ nhà máy
Ngôn ngữ: tiếng Anh, Tây
Ban Nha, Pháp, Đức, Italy,
Brazil, Bồ Đào Nha, Trung
Quốc, Thụy Sỹ, Nga, Na Uy
Đan Mạch, Hà Lan, Phần
Lan, Nhật.
Định dạng báo cáo sản khoa bao gồm Tokyo, Osaka,
USA, Châu Âu và ASUM
Chú thích do người sử dụng xác định
Mẫu cơ thể
Định dạng chú thích ban đầu
CINE Bộ nhớ/ Bộ nhớ hình nh
Bộ nhớ Cine 128 MB
Số khung hình: 920 (60 giây)
Lựa chọn thứ tự cho chế độ xem lại Cine
Đánh dấu trước Cine
Đo, tính toán và chú thích trong chế độ playback CINE
Cuộn đến bộ nhớ đường thời gian.
Hiển thị đồng thời hai hình Cine
Hiển thị đồng thời bốn hình Cine
Chế độ đo Cine và hiển thị hình ảnh trong Cine
Xem lại hình CINE kiểu vòng lặp (Loop)
Tốc độ xem lại Cine: 11 bước (11, 13, 14, 17, 22, 25, 31, 48, 100, 200, 400%)
Lưu ảnh
Lưu trữ thông tin bệnh nhân từ những lần thăm khám
Định dạng lưu trữ :
DICOM – nén/ không nén, 1 khung/nhiều khung, có/không có dữ liệu thô
Xuất dưới định dạng JPEG,
JPEG2000, WMV (MPEG 4) và AVI lưu trữ hình ảnh qua DICOM với kích thước ~2.1 MB
Định dạng hiển thị: kích thước đầy đủ, 4×4 và dạng rút gọn thiết bị lưu trữ :
Ổ cứng tích hợp phân chia vùng lưu trữ 220GB cho hình ảnh
Ổ cứng di động và USB
CD-RW với khả năng lưu trữ: 700 MB
DVD-R với khả năng lưu trữ : 4.7 GB
Chuyển đổi sang định dạng: JPEG, AVI, WMV
Hình ảnh trình chiếu hoặc lưu trữ được hiển thị theo dạng cạnh– cạnh
So sánh những hình ảnh lưu trữ với hình mẫu hiện có.
Lưu lại các cài đặt dữ liệu đã lưu trữ
Hỗ trợ nhập, xuất các lưu trữ hệ thống, DICOM
Đọc, lưu trữ, MPEGVue
Kết nối & DICOM
Kết nối hệ thống internet
DICOM 3.0 (chọn thêm)
Xác nhận
In
Lưu trữ
Làm việc trên Worklist
Các ghi chú được lưu trữ
Các bước quy trình thực hiện (MPPS)
Thắc mắc/ khôi phục thông tin: hỗ trợ khu vực trung tâm và những phần tương thích khác
Cấu trúc báo cáo – có thể được dùng để so sánh với chuẩn trong gói mạch máu và sản khoa
InSite ExC khả năng điều khiển từ xa
Các thông số quét
Thuật tạo tia số hóa Agile
193,536 kênh xử lý
Tốc độ khung hình tối đa 1000 F/s
Độ sâu hình ảnh hiển thị: 0 –33 cm
Độ sâu tối thiểu của trường nhìn: 0 – 2 cm (phóng to/ thunhỏ) (tùy thuộc đầu dò)
Độ sâu tối đa trường nhìn : 0– 33 cm (tùy thuộc đầu dò)
Tiêu điểm truyền: 1 – 8 lựa chọn điểm hội tụ (tùy thuộc và đầu dò và ứng dụng)
Quad Beamforming
Khe mở/ Hội tụ nhận động liên tục
Công nghệ đa tần số, băng tần rộng
Dải tần số: 1.7 đến 13 MHz
Thang xám: 256
Dải động phức hợp: 224dB
Có thể điều chỉnh dải động trong mức: 36 – 96dB
Có thể điều chỉnh trường nhìn (FOV): lên đến 128o (tùy thuộc đầu dò)
Đảo hình: trái/ phải
Xoay hình 0,° 180° B-Mode
Năng lượng sóng âm phát ra: 0 – 100%, 2, 5, và 10 bước
Độ lợi: từ 0 – 90 dB, 1 dB /bước
Điều chỉnh dải động: 36 – 96 dB, 3 hoặc 6 dB/ bước
Trung bình khung: 8 bước
Bản đồ thang xám: 7 loại
Phủ màu nền: 9 loại
Màu hóa Mode B: 10 loại
Tần số: có thể lựa chọn 11 loại (Tùy thuộc đầu dò)
Mật độ dòng: 5 loại
Mật độ dòng trong chế độ Zoom: 5 bước
Chỉ số nhiệt: TIC, TIS, TIB
Đảo ảnh: Mở/tắt
Số tiêu điểm: 8 bước
Độ rộng hội tụ: 3 loại
Nén tín hiệu yếu: 6 bước
Tăng bờ: 7 bước
Loại bỏ tín hiệu yếu: 6 bước
Lái tia Linear: ±15˚
Kích thước vùng quét (trường nhìn hoặc góc): tùy thuộc đầu dò
SRI-HD: có thể lựa chọn 6 mức
CrossXBeam: Lựa chọn đến7 góc
Độ sâu: 2 – 33 cm, 0.5 hoặc 1cm/ bước, tùy thuộc đầu dò -Mode
Độ lợi: –20 -20 dB, 1 dB/ bước
Dải động: 36 đến 96dB, 36~48/78~96 6dB/bước; 48~78 3dB/ bước.
Bản đồ thang xám: 7 loại
Màu hóa Mode M: 9 loại
Kích thước vùng quét (trường nhìn hoặc góc): tùy thuộc đầu dò, xem thêm tiêu chuẩn đầu dò)
Loại bỏ tín hiệu yếu: 6 bước
Hiển thị định dạng M/PW: V-1/3B, V-1/2B, V-2/3B, H-1/2B, H-1/4B, chỉ hiển thị đường thời gian
Mode giải phẫu (chọn thêm)
Con trỏ có thể điều chỉnh được tại mặt phẳng bất kỳ
Có thể được kích hoạt từ vòng lặp CINE từ hình ảnh lưu trữ hoặc hình động
Khả năng đo đạc và tính toán
Có thể sử dụng được trong mode dòng chảy màu
Mode PW
Năng lượng sóng âm phát ra: 0 – 100%, 2, 5, và 10 bước
Độ lợi: 0 -85 dB, 1 dB/ bước
Bản đồ thang xám: lên đến 8 loại
PRF: 0.3 – 27.9 KHz
Tần số truyền tín hiệu:1.7~6.3MHz, tùy thuộc đầu dò
Lọc thành:5.5~5000Hz
Màu hóa mode PW: lên tới 6 loại
Giới hạn tỉ lệ tốc độ: 0.4 ~4084 cm/s
Tốc độ quét: 0~7, 8 bước
Độ sâu kích thước lấy mẫu :0.2~30 cm, tùy thuộc đầu dò
Thể tích cổng lấy mẫu: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 14, 16 mm
Hiệu chỉnh góc: -90~90, 1 bước
M/PW Định dạng hiển thị trong mode M/PW: V-1/3B,V-1/2B, V-2/3B, H-1/2B, H-1/4B, chỉ hiển thị đường thời gian
Đảo phổ
Nhân đôi: đồng thời: Mở/tắt (chỉ có chế độ PW)
Góc lái tia trong mode PW:0, ±10, 15, 20˚
Độ sâu thể tích lấy mẩu: 75 bước theo mặc định của nhà máy, tùy thuộc đầu dò
Phương thức vẽ đường bao: Tắt, Cực đại , Trung bình
Thay đổi đường nền: 11 bước
Tự động vẽ đường bao trong phổ Doppler
Nén tín hiệu: 0.5~2.4 (0.5, 0.7, 0.9, 1.1, 1.4, 1.6, 2, 2.4)
Chọn hướng vẽ đường bao :Trên, Dưới , Cả hai
Chọn độ nhạy khi vẽ đường bào: 0~40, 2 bước Mode dòng chảy màu (CF)
Đường nền: 0 – 100%, 10% bước
Đảo pha: mở/tắt
Độ sâu tiêu điểm hội tụ trong CF/PDI: có thể điều chỉnh từ 10 – 100% trong cửa sổ màu ,
10% hoặc 16%/ bước chỉnh
Nén nhiễu các đốm sáng trong CF/PDI : 5 bước
Góc lái tia trong CF/PDI: 0, ±10˚, ±15˚, ±20˚
Packet Size: 8 – 24, tùy thuộc đầu dò và ứng dụng
Mật độ dòng: 5 bước
Phóng to / thu nhỏ mật độ dòng: 5 bước
Trung bình khung: 7 bước
PRF: 0.1 – 18.5 KHz/19 bước
Bộ lọc không gian: 6 bước
Độ lợi: 0 – 40 dB, 0.5 dB bước
Lọc thành: 4 bước, tùy thuộc vào đầu dò và phần mềm ứng dụng
Kích thước vùng quét (Trường nhìn hoặc góc quét ): tùy thuộc đầu dò
Kích thước theo chiều thẳng đứng vùng cửa sổ màu trong CF/PDI (mm): lựa chọn theo mặc định
Độ sâu trung tâm trong CF/PDI (mm) trong cửa sổ màu: lựa chọn theo mặc định
Tần số CF/PDI: Lên đến 4, tùy thuộc đầu dò
Bản đồ màu, bao gồm bản đồ các khoảng dao động và tốc độ: 14 loại tùy thuộc phần mềm ứng dụng.
Độ xuyên thấu : 5 bước
Ngưỡng màu: 0 – 100%, 10% / bước
Tích lũy màu: 8 bước
Mode Hình ảnh Doppler Năng lượng
Bảng đồ PDI : 14 loại
Độ sâu tiêu điểm hội tụ trong CF/PDI: có thể lựa chọn theo mặc định trong khoảng 10 –100% của cửa sổ màu, 10% hoặc 15%/bước
Năng lượng sóng âm phát ra CF/PDI: 0 – 100%, 2%, 5% hoặc 10% /bước
Góc lái tia CF/PDI: 0, ±10˚, ±15˚, ±20˚
Packet Size: 8 – 24, tùy thuộc vào đầu dò và phần mềm ứng dụng
Bộ lọc không gian: 6 bước
Trung bình khung: 7 bước
PRF: 0.1 – 18.5 KHz/ 19 bước
Ngưỡng năng lượng: 0 – 100%, 10%/bước
Độ lợi: 0 – 40 dB, 0.5 dB / bước
Lọc thành : 4 bước tùy thuộc đầu dò và phần mềm ứng dụng
Tần số trong CF/PDI: lên đến 4 bước, tùy thuộc đầu dò
Độ xuyên thấu : 5 bước
Đảo pha: mở/tắt
Tích lũy màu: 8 bước
Nén các đốm sáng nhiễu
Mode Doppler liên tục (CWD) (chọn thêm)
Bản đồ thang xám: 8 loại
PRF: 0.3 – 27.9 KHz
Đường nền: 11 bước
Điều chỉnh góc: ±90˚, 1˚/bước
Màu hóa phổ: 6 loại
Đảo pha: Mở/tắt
Tính giá trị trung bình phổ : 5 bước
Độ lợi: 0 – 85 dB, 1 dB/ bước
Lọc thành: 5.5 – 5000 Hz, 27 bước, tùy thuộc vào đầu dò và phần mềm ứng dụng
CW-Mode bao gồm:
– Tần số chuyển đổi
– Màu hóa mode CW
– Giới hạn tỉ lệ tốc độ: 6 ~ 6004 cm/s
– Đảo phổ
– Phương pháp vẽ đường bao
– Tự động vẽ đường bao trong phổ doppler
– Xác định hướng trong vẽ đường bao
– Chọn độ nhạy khi vẽ đường bao
Tự động tối ưu hóa
Tối ưu hóa hình ảnh trong B mode để cải thiện độ phân giải tương phản
Có thể lựa chọn để cải thiện độ phân giải tương phản (thấp, trung bình, cao)
Tự động điều chỉnh tối ưu hóa phổ
– Đường nền
– Đảo pha
– PRF (trên hình ảnh trình chiếu)
– Chỉnh góc
Hình ảnh hài hòa mô mã hóa
Hình ảnh hài hòa mô mã hóa đảo pha
Thể hiện trên tất cả các đầu dò
Mật độ đường : 5 bước
Phóng to/ thu nhỏ mật độ nền: 5 bước
Nén: 6 bước
Tăng bờ: 7 bước
Bản đồ thang xám: 7 loại
Phủ màu nền: 9 loại
Độ lợi: 0 – 90 dB, 1 dB/ bước
Dải động: 36 đến 96dB, 36~48/ 78~96; 6dB/ bước;
Loại bỏ nhiễu: 6 bước
Tần số: lên đến 4 bước, tùy thuộc đầu dò LOGIQView (Chọn thêm)
Kéo dài trường nhìn hình ảnh
Có ứng dụng trên các đầu dò: 4C-RS, L6-12-RS, 8C-RS, 3Sc-RS, E8C-RS, RAB2-6- RS
Sử dụng trong Mode B
CrossXBeam sử dụng được trên tất cả đầu dò Linear
Tự động phát hiện hướng quét
Phóng to/ thu nhỏ trong quá trình hậu xử lý
Xoay hình ảnh
Tự động canh đầy màn hình
Đo trong B mode
Độ dài hình ảnh lên đến 60 cm
Easy 3D (Chọn thêm)
Cho phép xoay không giới hạn và chuyển đổi mặt phẳng
Tái tạo 3D từ hình ảnh quét của Cine
Static 3D/ Realtime 4D (Chọn thêm)
Sử dụng được trên đầu dò RAB2-6-RS
Mode thu nhận: Realtime 4D mode, Static 3D mode
Mode quan sát:
– Trình diễn 3D (các mặt khác nhau và chế độ trình chiếu đa dạng)
– Các mặt phẳng chia theo mặt cắt (3 phần mặt phẳng vuông góc với nhau)
Mode biểu diễn: Mode làm mịn bề mặt , làm nhẵn bề mặt, max-, min-,X-ray, Mix của hai chế độ biểu diễn
Định dạng hiển thị:
– 4 hình: A-/B-/C-Plane/3D
– 2 hình: A-Plane/3D
– 1 hình: 3D hoặc A- hoặc
B- hoặc C-Plane
Biểu diễn đường cong qua 3
điểm
– Trình chiếu dạng phim 3D
– Scalpel: Công cụ cắt 3D
– Trình chiếu 3D xoay
– Xem trước 3D khối
– Trình chiếu 4D khối
Hỗ trợ Quét (Scan)
Chương trình của nhà máy
Chương trình do người sử dụng cài đặt
Các chú thích đi kèm hình ảnh, mode chuyển đổi, kiểm soát các hình ảnh cơ bản và phương pháp đo ban đầu can Coach
Hiển thị các kỹ thuật quét cơ bản
Với hình ảnh minh họa vị trí đầu dò, giải phẫu học và hình ảnh ví dụ trong lâm sàng
Elastography (chọn thêm)
Sử dụng trên đầu dò L6-12- RS
Bán định lượng TVI (chọn thêm)
Hình ảnh Doppler tim với lớp phủ màu trên hình ảnh mô
Sử dụng trên tất cả đầu dò Sector
Lớp phủ màu sắc mô có thể được loại bỏ để chỉ hiển thị hình ảnh 2D, vẫn giữ lại các
thông tin vận tốc mô
Q-analysis: hiển thị biểu đồ vận động theo thời gian từ
các điểm được lựa chọn trong cơ tim
Virtual Convex (Mở rộng góc quét)
Hiển thị trường nhìn hình quạt lồi
Thích hợp với CrossXBeam
Có trên tất cả đầu do Linear và Sector SRI-HD
Giảm nhiễu hình ảnh độ phân giải cao
Giảm đốm sáng trên ảnh ở nhiều cấp độ khác nhau
Tương thích với chế độ hiển thị Cạnh/Cạnh, song song
Tương thích với tất cả đầu dò Linear, Convex, Sector
Tương thích với Mode B, hình ảnh 3D/4D CrossXBeam
Cung cấp hình ảnh được kết hợp từ 3, 5, 7 chùm tia trong không gian
Trình chiếu cạnh/cạnh
Trình chiếu dạng song song
Tương thích với :
– Mode màu
– PW
– SRI-HD
– Hình ảnh hài hòa mã hóa
– Mở rộng góc quét
Sử dụng trên các đầu dò 4C- RS, L6-12-RS, E8C-RS, 8C- RS, RAB2-6-RS Khả năng điều chỉnh trong quá trình trình chiếu
Phóng to/ thu nhỏ
Mode B/M/CrossXBeam
Độ lợi
TGC
Dải động
Năng lượng sóng âm phát ra
Vị trí tiêu điểm chuyển đổi
Số lượng tiêu điểm chuyển đổi
Điều chỉnh mật độ đường
Tốc độ quét trong Mode M
Số lượng góc trong CrossXBeam
Mode PW
Độ lợi
Dải động
Tần số truyền
PRF
Lọc thành
Trung bình phổ
Cổng lấy mẫu thể tích
– Chiều dài
– Chiều sâu
Tỉ lệ vận tốc
Mode dòng chảy màu (Color Flow)
Độ lợi trong mode CF
Giới hạn vận tốc trong Mode CF
Packet Size
Điều chỉnh tỉ lệ khung hình
Lọc không gian trong mode CF
Trung bình khung mode CF
Tần số/Thay đổi đường nền vận tốc
Điều khiển có sẵn trên “Freeze” hoặc Recall
Tự động tối ưu hóa
SRI-HD
CrossXBeam – hiển thị không đường bao và hình ảnh có đường bao đồng thời trong màn hình phân chia
Tái tạo 3D reconstruction từ vòng lặp Cine lưu trữ
Mode B/M/CrossXBeam
Tối ưu hóa bản đồ thang xám
TGC
Màu hóa Mode B và M
Trung bình khung (chỉ có cho vòng lặp)
Dải động: Mode M giải phẫu
Tốc độ quét
Bản đồ thang xám
Độ lợi hệu xử lý
Thay đổi đường nền
Tốc độ quét
Đảo phổ
Nén tín hiệu
Loại bỏ nhiễu
Màu hóa phổ
Định dạng hiển thị
Doppler âm thanh
Điều chỉnh góc
Điều chỉnh góc nhanh
Điều chỉnh góc tự động
Độ lợi toàn phần (vòng lặp động và tĩnh )
Bản đồ màu
Bản đồ trong suốt
Trung bình khung (chỉ có vòng lặp)
Nén các đốm sáng
Ngưỡng hiển thị trong mode CF
Đảo phổ trong mode màu và Doppler
Vòng lặp trong mode M giải phẫu
Đo đạc / Tính toán
Mode B tổng quát
Đo độ sâu và khoảng cách
Đo chu vi (Ellipse/Trace)
Đo diện tích (Ellipse/Trace)
Đo thể tích (Ellipsoid)
% hẹp (diện tích hay đường kính)
Góc giữa hai đường
Mode M tổng quát:
Độ sâu mô (Khoảng cách)
Khoảng cách
Khoảng thời gian.
Độ dốc
Nhịp tim
Doppler tổng quát Đo đạc / tính toán
Vận tốc
Thời gian
Tỉ số A/B
Đỉnh tâm thu (PS)
Cuối kỳ tâm trương (ED)
PS/ED
ED/PS
Thời gian gia tốc
Gia tốc
TAMAX
Lưu lượng dòng chảy
Nhịp tim
Chỉ số nhịp đập PI.
Chỉ số sức cản RI
Mode Doppler tự động thời
gian thực
Đỉnh tâm thu (PS)
Cuối kỳ tâm trương (ED)
Cực tiểu tâm trương (MD)
Chỉ số PI
Chỉ số RI
Thời gian gia tốc (AT)
Gia tốc (ACC)
PS/ED
ED/PS
Nhịp tim (HR)
TAMAX
Giá trị tốc độ cực đại (PVAL)
Lưu lượng dòng chảy (TAMEAN)
Các tính toán và đo trong sản khoa
Đoán tuổi thai bằng:
– Kích thước túi thai (GS)
– Chiều dài đầu mông (CRL)
– Đường kính lưỡng đỉnh (BPD)
– Chu vi bụng (AC)
– Chu vi đầu (HC)
– Đường kính thân theo chiều trước – sau và đường kính thân theo chiều ngang (APTD – TTD).
– Diện tích thân thai nhi (FTA)
– Chiều dài xương cánh tay (HL)
– Khoảng cách hai mắt (BD)
– Chiều dài bàn chân (FT)
– Đường kính chẩm trước (OFD)
– Đường kính bụng theo chiều ngang. (TAD)
– Đường kính tiểu não theo chiều ngang. (TCD)
– Đường kính ngực theo chiều ngang. (THD)
– Chiều dài xương chày (TIB)
– Chiều dài xương trụ: (Ulna)
Chẩn đoán trọng lượng thai nhi (EFW) bằng:
– – AC, BPD
– – AC, BPD, FL, HC
– – AC, FL, HC
– – BPD, APTD, TTD, FL
Tính toán và lập tỉ số:
– – FL/BPD
– – FL/HC
– – CI (chỉ số thuộc về đầu)
– – CTAR (Tỉ lệ diện tích tim – ngực)
Đo và tính toán bằng:
– ASUM, ASUM 2001,
– Berkowitz, Bertagnoli,
– Brenner, Campbell, CFEF,
– Chitty, Eik-Nes, Ericksen,
– Goldstein, Hadlock,
– Hansmann, Hellman, Hil ,
– Hohler, Jeanty, JSUM, Kurtz,
– Mayden, Mercer, Merz,
– Moore, Nelson, Osaka,
– University, Paris, Rempen,
– Robinson, Shepard,
– Shepard/Warsoff, Tokyo
– University, Tokyo/
– Shinozuka, Yarkoni
– Biểu đồ phát triển thai
– Tỉ lệ phát triển thai nhi
– Tính toán đa thai (đến 4 thai)
– Khảo sát thai
– Mô tả môi trường phát triển thai nhi
– Tự tạo bảng đo sản khoa
– Trên 20 tính toán sản khoa lựa chọn được
– Trang làm việc mở rộng
Đo đạc / Tính toán Phụ khoa
– Chiều dài, rộng, cao của buồng trứng phải
– Chiều dài, rộng, cao của buồng trứng trái
– Chiều dài, rộng, cao của tử cung
– Thể tích buồng trứng
– Chiều dày nội mạc tử cung. (Endo)
– Chỉ số RI của buồng trứng
– Chỉ số RI của tử cung
– Đo nang buồng trứng: 1khoảng cách, 2 khoảng cách, 3 khoảng cách.
– Báo cáo tổng quát
– Đo đạc / Tính toán Mạch máu
– Tổng quát
– Động mạch cảnh (IMT)
– VERT (Vận tốc tâm thu động mạch đốt sống)
– SUBCLAV (Vận tốc tâm thu động mạch dưới đòn)
– Động mạch chi dưới
– Tĩnh mạch chi dưới
– Động mạch thận
– Động mạch chi trên
– Tĩnh mạch chi trên
– TCD (Doppler xuyên sọ)
– Báo cáo tổng quát
– Tính toán niệu khoa
– Thể tích bàng quang
– Thể tích tiền liệt tuyến
– Thể tích thận trái/phải
– Thể tích tổng quát
– Thể tích bàng quang
– trống/sau khi chứa dịch
– Đo đạc / Tính toán tim
– Gói tính toán tim bao gồm đo độ lớn và hiển thị nhiều thông số được đo lặp đi lặp lại theo tiêu chuẩn ASE
– Đầu dò
– Đầu dò Convex 4C-RS
– Ứng dụng: bụng, sản/phụ khoa, mạch máu, niệu khoa
– Dải tần: 2.0 – 5.0 Hz
– Số chấn tử: 128
– Bán kính Convex: 60 mmR
– FOV: 55°
– Công tắc chân: 18.3 x 66.2 mm
– Tần số hình ảnh B-Mode: 2.0, 3.0, 4.0, 5.0 MHz
– Tần số hình ảnh Harmonic : 3.0, 4.0, 5.0 MHz
– Tần số CFM/PDI/PWD: 2.0, 2.8, 3.6 MHz
– Hướng dẫn sinh thiết: Đa góc, tái sử dụng
– Đầu dò Linear L6-12-RS
– Ứng dụng: Mạch máu, các bộ phận nhỏ, nhi khoa
– Dải tần: 4.0 – 13.0 Hz
– Số chấn tử: 128
– Công tắc chân: 38.4 x 6.0 mm
– Tần số hình ảnh B-Mod: 6.0, 8.0, 10.0, 11.0 MHz
– Tần số hình ảnh Harmonic :8.0, 10.0, 12.0, 13.0 MHz
– Tần số CFM/PDI/PWD: 4.0, 5.0, 6.0 MHz
– Góc lái tia : +/-20°
– Hướng dẫn sinh thiết: Đa góc, tái sử dụng
– Đầu dò âmđạo Microconvex E8C-RS
– Ứng dụng: Sản phụ khoa, niệu, âm đạo, trực tràng
– Dải tần: 4.2 – 10.0 Hz
– Số chấn tử: 128
– Bán kính Convex: 10.73 mmR
FOV: 128°
Công tắc chân: 16.9 x 21.2 mm
Tần số hình ảnh B-Mode:6.0, 8.0, 10.0 MHz
Tần số hình ảnh Harmonic: 7.0, 8.0, 10.0 MHz
Tần số CFM/PDI/PWD: 4.2, 5.0, 6.3 MHz
Hướng dẫn sinh thiết : Góc cố định, sử dụng một lần hoặc tái sử dụng
Đầu dò Microconvex 8C-RS
Ứng dụng: Nhi khoa
Dải tần: 4.2 – 10.0 Hz
Số chấn tử: 128
Bán kính Convex: 10.73 mmR
FOV: 128°
Công tắc chân: 12.0 x 22.0mm
Tần số hình ảnh B Mode: 6.0, 8.0, 10.0 MHz
Tần số hình ảnh Harmonic: 7.0, 8.0, 10.0 MHz
Tần số CFM/PDI/PWD: 4.2, 5.0, 6.3 MHz
Hướng dẫn sinh thiết : Không có
Đầu dò Sector 3Sc-RS
Ứng dụng: Tim, xuyên sọ
Dải tần: 1.7 – 4.0 Hz
Số chấn tử: 64
FOV: 90°
Công tắc chân: 27.6 x 19.3 mm
Tần số hình ảnh B-Mode: 2.0, 3.0, 4.0 MHz
Tần số hình ảnh Harmonic: 3.0, 3.2, 3.5, 4.0 MHz
Tần số CFM/PDI/PWD: 1.7,2.0, 2.5, 3.3 MHz
Tần số Doppler liên tục CWD: 1.9 MHz
Hướng dẫn sinh thiết : Đa góc, tái sử dụng
Đầu dò thể tích RAB2-6-RS
Ứng dụng: Bụng, Sản/ phụ khoa, Niệu khoa
Dải tần: 2.0 – 5.0 Hz
Số chấn tử: 128
Bán kính Convex: 47 mmR
Công tắc chân: 62.2 x 34.0 mm
Bán kính thể tích quét: 26.81 mm
FOV: 55° (B), 84° x 55°(Quét thể tích)
Tần số hình ảnh B-Mode: 3.0, 4.0, 5.0 MHz
Tần số hình ảnh Harmonic : 4.0, 6.0 MHz
Tần số CFM/PDI/PWD: 2.0, 3.0, 4.0 MHz
Hướng dẫn sinh thiết: Đa góc, tái sử dụng
Các cổng vào và ra
Ngõ ra CVBS (BNC)
Ngõ ra S-Video
Ngõ ra VGA (độ phân giả theo chuẩn SXGA)
Ngõ ra âm thanh 3 chiều (Audio stereo)
Cổng Ethrnet 100BASE-TX (RJ45)
USB (3 cổng phía sau, 3 cổng phía dưới bàn phím)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.