Ứng dụng
● Vùng bụng tổng quát ● Tim
● Sản/ Phụ khoa ● Các bộ phận nhỏ
● Mạch ● các khoang trong cơ thể
Các phương pháp quét
• convex điện tử
• Linear điện tử
• Micro convex điện tử.
Các mode hình ảnh
• mode B ( 2D)
• Hình ảnh hòa âm mô THI
• Mode M
Phối hợp các mode
• B kép
• B+M
Kết nối đầu dò
• 2 kết nối đầu dò.
• 1 kết nối mở rộng dự phòng không sử dụng.
Kiến tạo ảnh
• Định dạng chùm tia kỹ thuật số
• Xử lý tín hiệu kỹ thuật số
Bàn phím
• 2 chế độ phản quang
• Trackball có chức năng như chuột máy tính ( cuộn tròn, trái, phải, di).
• Phím bấm cả chữ và số.
• Phím ghi kết hợp cho điều khiển từ xa
• STC: 8 khe trượt.
• Trackball co đường kính 2 inch.
Tốc độ khung
• Tối đa 291 khung/s trong mode B.
• 8 bản đồ gamma cho trình diễn tối ưu cấu trúc vang âm.
Màn hình
• Màn hình CRT độ phân giải cao, 12 inch
• Độ tương phản cao > 700cd/m2.
• VGA không quét mành chéo.
• Góc nghiêng: lên/xuống 10~25o.
• Góc xoay: trái/phải 100o.
Thông tin hiển thị
• ID/tên bệnh nhân, ngày, giờ
• Trạng thái công suất phát âm.
• Loại đầu dò, kiểu ứng dụng
• Các chú thích
• Hiển thị kết quả đo.
• Hệ thống các thông số cài đặt.
• Đánh dấu hướng đặt đầu dò.
• Chỉ thị báo dừng hình.
• Chỉ thị báo vòn lặp cine.
• Chỉ thị báo hướng hình ảnh.
• Biểu tượng cơ thể (26 kiểu).
• Con trỏ mode M
• Hiển thị định vị làm sinh thiết.
• Hiển thị Menu chức năng.
• Tin nhắn vận hành.
Lựa chọn đầu dò:
FUT-CG602-5A 2.5/3.5/5.0 MHz 60R convex
FUT-CG505-8A 5.0/6.5/8.0 MHz 50R convex
FUT-LG386-9A 6.0/7.5/9.0 MHz 38mm linear
FUT-CG308-16A 8.0/10/14.0 MHz 30mm linear
FUT-CD152-5A 2.5/3.5/5.0 MHz 15R Micro convex
FUT-CD105-8A 5.0/6.5/8.0 MHz 10R Micro convex
FUT-TVG114-7A 5.0/6.0/7.0 MHz Transvaginal
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.