Cấu trúc hệ thống
Cấu trúc TruScan – Là cấu trúc nền tảng của máy siêu âm, bao gồm các phần mềm chuyên sâu, cho khả năng xử lý hình, khả năng tính toán, và tính linh hoạt trong công việc. Máy có khả năng được nâng cấp trong tương lai với các phần mềm hoặc phần cứng.
TruAcess Là công nghệ mới, với kỹ thuật xử lý dữ liệu thô, độc quyền của GE sẽ thay đổi cả tương lai của hình ảnh siêu âm. Bằng việc quản lý dữ liệu thô. TruScan giúp tạo nên chất lượng hình ảnh tuyệt hảo và giúp quản lý hình ảnh hôm nay để sử dụng trong tương lai.
SmartScan Sử dụng những tiến bộ mới về những thuật toán
và vận hành hệ thống trong phần mềm, để cải thiện việc truy cập hình ảnh và tốc độ thăm khám bệnh nhân của máy, đồng thời làm tăng độ tin cậy trong chẩn đoán và tính ổn định khi thăm khám siêu âm.
ComfortScan Kiểu thiết kế khoa học và tiến bộ nhất, giúp cho mọi thăm khám siêu âm được đơn giản hoá và đạt hiệu quả tối đa.
ĐẶC TÍNH TỔNG QUÁT
Thiết kế thân máy
- 3 ổ cắm đầu dò hoạt động.
- Ổ cứng tích hợp dung lượng 500 GB.
- Ổ đĩa DVD-RW có khả năng đọc và ghi.
- Ngăn chứa các thiết bị ngoại vi (tối đa 3 thiết bị: Máy in đen trắng, máy in màu, đầu thu phát DVD)
- Các bánh xe:
– Đường kính bánh xe: 12.5 cm
– 4 bánh xe linh hoạt, dễ dàng xoay được. Bao gồm cơ chế khóa bánh ở hai bánh trước.
- Các ngăn giữ đầu dò: Có thể lấy ra ngoài làm vệ sinh.
- Ngăn chứa bình gel: Có thể lấy ra ngoài làm vệ sinh.
- Giá đỡ màn hình LCD kiểu cánh tay rất linh hoạt (tự chọn)
- Bộ lọc khí: Có thể dễ dàng lấy ra ngoài
- Tay nắm phía trước
- Tay nắm phía sau (tự chọn).
Giao diện với người sử dụng
Bàn phím điều khiển
- Chiều rộng bàn phím: 43 cm. • Chiều cao bàn phím: 84/90cm.
- Loại bàn phím có đủ cả chữ và số
- Cách vận hành trên phím được thiết kế hợp lý.
- Đèn chiếu sáng bàn phím.
- Các phím đang thực hiện hóa các chức năng, được xác nhận bằng các đèn chỉ thị
- Bao gồm các phím dùng cho chức năng điều khiển từ xa đến 2 thiết bị ngoại biên và các thiết bị DICOM.
- 8 cột TGC với chức năng vẽ lại bản đồ (Re-mapping) ở bất kỳ độ sâu nào.
Màn hình
- 15 inch TFT LCD màu • Format XGA
- Độ phân giải: 1024 x 768 • Vùng ghi: 800 x 600
- Có thể điều chỉnh nghiêng, xoay
- Điều chỉnh sáng tối / tương phản số hóa
Tổng quan về hệ thống Các ứng dụng
- Bụng
- Sản khoa
- Phụ khoa
- Tim.
- Hệ cơ
- Mạch máu
- Niệu khoa
- Bộ phận nhỏ và đặc biệt
- Nhi và sơ sinh.
- Xuyên xọ
- Chỉnh hình
Các phương pháp quét
• Sector điện tử
- Convex điện tử
- Linear điện tử
- Thể tích cơ
Các loại đầu dò
- Sector Phased Array
- Convex Array
- Microconvex Array
- Linear Array
- Doppler Pencil
- Bi-plane Microconvex Array
- Volume Probe (4D)
Các mode hoạt động • B-mode
- M-mode
- CrossXbeam
- SRI
- Mode đánh giá sơ cứng mô – Elastography Mode (tự chọn)
- Mode AMM (tự chọn)
- Mode dòng chảy B (tự chọn)
- Mode Doppler dòng chảy màu (CFM)
- Mode Hình ảnh Doppler Năng lượng bao gồm Hình ảnh Doppler Năng lượng trực tiếp (PDI)
- Mode Doppler xung với PRF cao
- B-Flow (tự chọn)
- Mode M dòng chảy màu
- Doppler liên tục có lái tia (tự chọn)
- Doppler liên tục chuyên dùng (tự chọn)
- Mode M dùng trong phẫu thuật (tự chọn)
- Tăng độ tương phản hình ảnh (tự chọn)
- Mode 3D/4D thể tích (tự chọn)
- Mode đánh giá nhu động mô – Tissue Velocity Image (TVI) (tự chọn)
Các đặc tính tiêu chuẩn
- Ổ cứng dành cho lưu hình ảnh (50 GB)
Chế độ không nén: Raw DICOM khả năng lưu của ổ cứng HDD: 33.000 ảnh. Chỉ DICOM khả năng lưu của ổ cứng HDD: 71.000 ảnh
- Bộ nhớ CINE, 256 MB
- Mode Triplex thời gian thực ở độ sâu bất kỳ và tần số lặp xung bất kỳ
- Tự động tối ưu hóa hình ảnh:
– Tối ưu hoá mô tự động (ATO)
– Tối ưu hoá phổ tự động (ASO)
– Tối ưu hoá màu tự động (ACO)
– Tối ưu hóa độ lợi toàn phần (Auto TGC)
- Hình ảnh hài hòa được mã hóa
- Năng lượng sinh ra được mã hóa.
- Chức năng Convex ảo
- Cơ sở dữ liệu thông tin bệnh nhân.
- Lưu ảnh lên ổ cứng và đĩa DVD
- Dễ dàng backup hình ảnh
- Các phép tính dùng cho mạch máu.
- Các phép tính dùng cho tim.
- Các phép tính dùng cho sản khoa
- Hướng bào thai
- Các phép tính cho đa thai.
- Các phép tính Hip Displasia
- Các phép tính dùng cho phụ khoa
- Các phép tính dùng cho niệu khoa
- Các phép tính dùng cho thận.
- Các phép tính dùng cho Doppler tự động thời gian thực.
- TruAccess: xử lý dữ liệu thô.
- Gửi thông tin từ hệ thống
- Xuất dữ liệu ra thẻ nhớ
- Hiển thị hình ảnh dạng MJPEG
- Lưu trữ hệ thống.
- Tự động điều chỉnh (focus)
- Trường nhìn rộng hơn trong chế độ convex
- Hiển thị đồng thời. • Lưu nhanh.
- Chế độ lái tia B
- Convex ảo với chùm tia X • Báo cáo ED
- Tích hợp chuyển đổi hình ảnh dưới dạng PDF
- Quản lý file từ xa
- Chỉnh sửa form báo cáo
Các phần tùy chọn
- Khả năng kết nối DICOM 3.0
- Kết nối InSiteTM
- Bộ khám điện tim ECG
- Mã hóa hình ảnh tương phản
- Doppler sóng liên tục (CW Doppler)
- Mode M trong phẫu thuật
- Siêu âm toàn cảnh LOGIQ View.
- Dòng chảy B
- Easy 3D (Tái tạo mặt em bé, mạch máu)
- 3D nâng cao, với cảnh 3D • Thời gian thực 4D
- Công tắc chân 3 tiếp điểm với chức năng lập trình.
- Tay đẩy phía sau. • Chức năng vẽ hình
- Tay treo màn hình linh hoạt • Giá treo cáp nối đầu dò
- Giá giữ đầu dò nội khoang • 3 cổng kết nối đầu dò
- Biến đổi báo cáo sang định dạng PDF
- Công cụ chuyển đổi dữ liệu L5/L3
- Công tắc chân
- Công tắc điều khiển từ xa
- Phần mềm siêu âm tim gắng sức (Stress Echo Package)
- Mode đánh giá nhu động mô – Tissue Velocity Image (TVI)
- Mode đánh giá sơ cứng mô – Elastography Mode
- Auto IMT
Các thiết bị ngoại vi và Media tự chọn
- Các bộ phận dùng để gắn và các phần điều khiển, nhằm hỗ trợ cho các thiết bị ngoại vi như:
– Máy in nhiệt đen trắng số hóa
– Máy in nhiệt màu số hóa khổ
– Đầu ghi đĩa DVD
Các Mode hiển thị
- Khả năng hiển thị hình ảnh động lưu trữ: nguyên kích cỡ, tách hình, động và tĩnh
- Khả năng hiển thị đồng thời: – B/PW
– B/CFM hay PDI – B/M
– B + CFM/M
– Real-time Triplex Mode (B+CFM hoặc PDI/PW)
– B-Flow + PW (tự chọn) – Dual B (B/B)
Dual B + CFM hay PDI
- Các Mode thay đổi luân phiên có thể lựa chọn:
– B/M
– B/PW
– B+CFM (PDI)/M
– B+CFM (PDI)/PW – 3D mode
– 3D màu (tự chọn) – B/CW (tự chọn)
– B + CFM (PDI)/ CW (tự chọn)
- Màn hình tách ra hiển thị nhiều ảnh:
– Hình động và/hoặc hình tĩnh
– B + B/CFM hoặc PDI
– Xem lại đoạn CINE độc lập
– Định dạng 4 ảnh
- Phóng to/ thu nhỏ/ Viết/ đọc/ quét.
- Màu hóa ảnh:
– Màu hóa mode B – Màu hóa mode M
– Màu hóa mode PW
– Màu hóa mode CW • Hiển thị theo thời gian:
– Hiển thị Dual B/PW độc lập
- Định dạng hiển thị:
– Có thể chọn đỉnh/đáy (kích thước ½:1/2; 1/3:2/3; 2/3:1/3)
– Cạnh/cạnh:1/2:1/2; 1/4:3/4; 0:1)
– Chuyển đổi sau khi dừng hình
- Mode đánh giá nhu động mô (TVI) (tùy chọn)
- Stress Echo • Elastography
Các chú thích màn hình
- Tên bệnh nhân: gồm Tên, Họ, Tên lót nhập được 27 ký tự cho mỗi mục. Hiển thị cùng lúc 62 ký tự.
- Thông tin xác nhận bệnh nhân : 31 ký tự
- Tuổi/ giới tính/ ngày sinh (tùy chọn)
- Tên bệnh viện : 23 ký tự
– Ngày: Có 3 lựa chọn YY/MM/DD
– MM/DD/YY – DD/MM/YY
- Thời gian: 2 lựa chọn 24 giờ hay 12 giờ
- Thông tin xác nhận người vận hành
- Tuổi thai:
– Dùng các thông số: LMP/EDC/GA/BBT
- Tên đầu dò
- Tên bảng đồ thang xám
- Bộ đánh dấu định hướng đầu dò: Trùng hợp với đánh dấu định hướng trên đầu dò.
- Đánh dấu độ sâu hình
- Mode B:
– Độ lợi
– Dải động
– Tần số hình ảnh – Tăng đường bờ
– Trung bình khung – Bản đồ thang xám
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.